Từ điển Thiều Chửu
八 - bát
① Tám, số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh
八 - bát
Tám, thứ tám, (số) 8: 八月 Tháng Tám; 八號 Số 8.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
八 - bát
Phân biệt, riêng rẻ ( như hình chữ viết hai bên riêng biệt nhau ) — Số tám ( 8 ).


百八鐘 - bách bát chung || 百八煩惱 - bách bát phiền não || 半斤八兩 - bán cân bát lượng || 八音 - bát âm || 八拜 - bát bái || 八病 - bát bệnh || 八表 - bát biểu || 八景 - bát cảnh || 八政 - bát chính || 八正道 - bát chính đạo || 八股 - bát cổ || 八極 - bát cực || 八代 - bát đại || 八大家 - bát đại gia || 八到 - bát đáo || 八佾 - bát dật || 八斗才 - bát đẩu tài || 八狄 - bát địch || 八裔 - bát duệ || 八戒 - bát giới || 八行 - bát hàng || 八刑 - bát hình || 八荒 - bát hoang || 八苦 - bát khổ || 八鸞 - bát loan || 八脈 - bát mạch || 八蠻 - bát man || 八眉 - bát mi || 八能 - bát năng || 八垠 - bát ngân || 八議 - bát nghị || 八儒 - bát nho || 八方 - bát phương || 八卦 - bát quái || 八卦拳 - bát quái quyền || 八邪 - bát tà || 八財 - bát tài || 八世 - bát thế || 八體 - bát thể || 八識 - bát thức || 八仙 - bát tiên || 八節 - bát tiết || 八珍 - bát trân || 八陳 - bát trận || 八字 - bát tự || 八駿 - bát tuấn || 第八才子花箋演音 - đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm || 六八 - lục bát || 六八間七 - lục bát gián thất || 雙七六八 - song thất lục bát || 忘八 - vong bát ||